explosion /ɪkˈspləʊʒən/
(noun)
vụ nổ
Ví dụ:
  • a bomb/nuclear/gas explosion
  • There were two loud explosions and then the building burst into flames.
  • Bomb Squad officers carried out a controlled explosion of the device.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!