explosion
/ɪkˈspləʊʒən/
(noun)
vụ nổ
Ví dụ:
- Bomb Squad officers carried out a controlled explosion of the device.
- There were two loud explosions and then the building burst into flames.
- 300 people were injured in the explosion.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!