expression /ɪkˈspreʃən/
(noun)
sự biểu lộ/biểu hiện
Ví dụ:
  • Expressions of sympathy flooded in from all over the country.
  • Freedom of expression(= freedom to say what you think) is a basic human right.
  • The riots are the most serious expression of anti-government feeling yet.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!