extension
/ɪkˈstenʃən/
(noun)
sự mở rộng (hoạt động, nhóm người...)
Ví dụ:
- My home life was becoming no more than an extension of my job.
- a gradual extension of the powers of central government
- The bank plans various extensions to its credit facilities.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!