extremely
/ɪkˈstriːmli/
(adverb)
cực kì
Ví dụ:
- She found it extremely difficult to get a job.
- I would be extremely grateful if you could have a word with her.
- Mark knew he had behaved extremely badly.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!