fact
/fækt/
(noun)
sự việc
Ví dụ:
- How do you account for the fact that unemployment is still rising?
- Due to the fact that they did not read English, the prisoners were unaware of what they were signing.
- The mere fact of being poor makes such children criminals in the eyes of the police.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!