failure /ˈfeɪljər/
(noun)
thất bại
Ví dụ:
  • All my efforts ended in failure.
  • She is still coming to terms with the failure of her marriage.
  • The attempt was doomed to failure.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!