faith
/feɪθ/
(noun)
sự tin tưởng, lòng tin
Ví dụ:
- Her friend's kindness has restored her faith in human nature.
- We've lost faith in the government's promises.
- He has blind faith(= unreasonable trust) in doctors' ability to find a cure.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!