faithful /ˈfeɪθfəl/
(adjective)
trung thành, chung thủy
Ví dụ:
  • He remained faithful to the ideals of the party.
  • She was rewarded for her 40 years' faithful service with the company.
  • I have been a faithful reader of your newspaper for many years.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!