fame /feɪm/
(noun)
danh tiếng
Ví dụ:
  • to rise/shoot to fame overnight
  • to achieve/win instant fame
  • Andrew Lloyd Webber of ‘Evita’ fame (= famous for ‘Evita’)

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!