family /ˈfæməli/
(noun)
gia đình
Ví dụ:
  • families with young children
  • All my family enjoy skiing.
  • He's a friend of the family (= he is known and liked by the parents and the children).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!