family /ˈfæməli/
(noun)
gia đình
Ví dụ:
  • Almost every family in the country owns a television.
  • one-parent/single-parent families
  • a family of four

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!