fancy /ˈfænsi/
(verb)
British English
muốn điều gì/làm gì
Ví dụ:
  • I fancied a change of scene.
  • She didn't fancy (= did not like) the idea of going home in the dark.
  • Fancy a drink?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!