fancy
/ˈfænsi/
(verb)
British English
muốn điều gì/làm gì
Ví dụ:
- She didn't fancy (= did not like) the idea of going home in the dark.
- I fancied a change of scene.
- Do you fancy going out this evening?

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!