father /ˈfɑːðər/
(noun)
bố, cha
Ví dụ:
  • Father, I cannot lie to you.
  • Ben's a wonderful father.
  • He was a wonderful father to both his natural and adopted children.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!