father /ˈfɑːðər/
(noun)
bố, cha
Ví dụ:
  • He was a wonderful father to both his natural and adopted children.
  • Father, I cannot lie to you.
  • Our new boss is a father of three(= he has three children).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!