figure /ˈfɪɡər/
(noun)
con số, số liệu
Ví dụ:
  • Experts put the real figure at closer to 75%.
  • The final figure looks like being much higher than predicted.
  • Viewing figures for the series have dropped dramatically.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!