film
/fɪlm/
(verb)
làm phim, quay phim
Ví dụ:
- It took them six weeks to film the documentary.
- Two young boys were filmed stealing CDs on the security video.
- The show was filmed on location in New York.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!