finish /ˈfɪnɪʃ/
(verb)
hoàn tất, làm xong
Ví dụ:
  • He put the finishing touches to his painting (= did the things that made it complete).
  • I'll just finish the chapter then I'll come.
  • ‘And that was all,’ she finished.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!