finish /ˈfɪnɪʃ/
(verb)
hoàn tất, làm xong
Ví dụ:
  • She finished law school last year.
  • Haven't you finished your homework yet?
  • a beautifully finished piece of furniture

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!