firmly
/ˈfɜːrmli/
(adverb)
một cách chắc chắn
Ví dụ:
- It is now firmly established as one of the leading brands in the country.
- Keep your eyes firmly fixed on the road ahead.
- ‘I can manage,’ she said firmly.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!