first
/ˈfɜːst/
(noun)
người/vật đầu tiên
Ví dụ:
- The first I heard about the wedding (= the first time I became aware of it) was when I saw it in the local paper.
- I'd be the first to admit(= I will most willingly admit) I might be wrong.
- I was the first in my family to go to college.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!