Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng flame flame /fleɪm/ (noun) ngọn lửa Ví dụ: Heat the olive oil over a moderate flame (= on a gas cooker/stove). The building was in flames(= was burning). The curtains were enveloped in a sheet of flame. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!