flame /fleɪm/
(noun)
ngọn lửa
Ví dụ:
  • The plane burst into flame(s)(= suddenly began burning strongly).
  • Heat the olive oil over a moderate flame (= on a gas cooker/stove).
  • The curtains were enveloped in a sheet of flame.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!