float /fləʊt/
(verb)
nổi, trôi, lơ lửng
Ví dụ:
  • Beautiful music came floating out of the window.
  • People seem to float in and out of my life.
  • The boats were floating gently down the river.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!