float /fləʊt/
(verb)
nổi, trôi, lơ lửng
Ví dụ:
  • A group of swans floated by.
  • The smell of new bread floated up from the kitchen.
  • People seem to float in and out of my life.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!