focus
/ˈfəʊkəs/
(noun)
tâm điểm, sự tập trung
Ví dụ:
- We shall maintain our focus on the needs of the customer.
- His comments provided a focus for debate.
- The incident brought the problem of violence in schools into sharp focus.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!