focus /ˈfəʊkəs/
(noun)
tâm điểm, sự tập trung
Ví dụ:
  • It was the main focus of attention at the meeting.
  • We shall maintain our focus on the needs of the customer.
  • What we need now is a change of focus (= to look at things in a different way).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!