follow /ˈfɒləʊ/
(verb)
đến/đi theo
Ví dụ:
  • Follow me please. I'll show you the way.
  • I think we're being followed.
  • She followed her mother into the medical profession.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!