Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng follow follow /ˈfɒləʊ/ (verb) đến/đi theo Ví dụ: Sam walked in, with the rest of the boys following closely behind. Wherever she led, they followed. Follow me please. I'll show you the way. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!