Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng forget forget /fərˈɡet/ (verb) quên Ví dụ: I was forgetting(= I had forgotten) (that) you've been here before. She keeps forgetting (that) I'm not a child any more. It should not be forgotten that people used to get much more exercise. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!