fortune /ˈfɔːtʃuːn/
(noun)
may mắn, vận may
Ví dụ:
  • By a stroke of fortune he found work almost immediately.
  • Fortune smiled on me(= I had good luck).
  • I have had the good fortune to work with some brilliant directors.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!