freely /ˈfriːli/
(adverb)
một cách tự do
Ví dụ:
  • the right to worship freely
  • EU citizens can now travel freely between member states.
  • Prices are higher than they would be if market forces were allowed to operate freely.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!