gap
/ɡæp/
(noun)
khoảng cách, khoảng trống
Ví dụ:
- Leave a gap between your car and the next.
- There should be a six-inch gap at the bottom.
- a gap in a hedge
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!