genuine /ˈdʒenjuɪn/
(adjective)
thật, xác thực
Ví dụ:
  • Fake designer watches are sold at a fraction of the price of the genuine article.
  • Only genuine refugees can apply for asylum.
  • Is the painting a genuine Picasso?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!