ground /ɡraʊnd/
(noun)
mặt đất
Ví dụ:
  • He lost his balance and fell to the ground.
  • 2 metres above/below ground
  • I found her lying on the ground.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!