guarantee /ˌɡærənˈtiː/
(verb)
bảo đảm
Ví dụ:
  • Basic human rights, including freedom of speech, are now guaranteed.
  • We cannot guarantee (that) our flights will never be delayed.
  • We guarantee to deliver your goods within a week.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!