habit
/ˈhæbɪt/
(noun)
thói quen
Ví dụ:
- I'm not in the habit of letting strangers into my apartment.
- I'd prefer you not to make a habit of it.
- It's all right to borrow money occasionally, but don't let it become a habit.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!