hand /hænd/
(noun)
bàn tay
Ví dụ:
  • The crowd threw up their hands(= lifted them into the air) in dismay.
  • She was on (her) hands and knees(= crawling on the floor) looking for an earring.
  • Keep both hands on the steering wheel at all times.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!