handle
/ˈhændl/
(verb)
xử lí, giải quyết
Ví dụ:
- I've got to go. I can't handle it any more (= deal with a difficult situation).
- We all have to learn to handle stress.
- This matter has been handled very badly.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!