handle /ˈhændl/
(verb)
xử lí, giải quyết
Ví dụ:
  • We all have to learn to handle stress.
  • The sale was handled by Adams Commercial.
  • She's very good at handling her patients.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!