happily
/ˈhæpɪli/
(adverb)
một cách vui vẻ/hạnh phúc
Ví dụ:
- to be happily married
- And they all lived happily ever after(= used as the end of a fairy tale ).
- I think we can manage quite happily on our own.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!