heal
/hiːl/
(verb)
lành, chữa lành
Ví dụ:
- It was a chance to heal the wounds in the party (= to repair the damage that had been done).
- This will help to heal your cuts and scratches.
- The cut healed up without leaving a scar.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!