heavily
/ˈhevɪli/
(adverb)
rất lớn; rất nhiều
Ví dụ:
- It was raining heavily.
- a heavily pregnant woman (= one whose baby is nearly ready to be born)
- heavily armed police (= carrying a lot of weapons)

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!