heavily /ˈhevɪli/
(adverb)
rất lớn; rất nhiều
Ví dụ:
  • to be bleeding heavily
  • She has been heavily criticized in the press.
  • a heavily pregnant woman (= one whose baby is nearly ready to be born)

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!