Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng horror horror /ˈhɒrər/ (noun) sự kinh hoàng Ví dụ: She recoiled in horror at the sight of an enormous spider. To his horror, he could feel himself starting to cry (= it upset him very much). The thought of being left alone filled her with horror. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!