identify /aɪˈdentɪfaɪ/
(verb)
xác định, nhận diện
Ví dụ:
  • Passengers were asked to identify their own suitcases before they were put on the plane.
  • First of all we must identify the problem areas.
  • She was able to identify her attacker.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!