identity
/aɪˈdentəti/
(noun)
danh tính
Ví dụ:
- The thief used a false identity.
- Their identities were kept secret.
- Do you have any proof of identity?

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!