Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng ill ill /ɪl/ (adjective) đau, ốm; không khỏe Ví dụ: Uncle Harry is terminally ill with cancer (= he will die from his illness). He fell ill and died soon after. We both started to feel ill shortly after the meal. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!