imagination /ɪˌmædʒɪˈneɪʃən/
(noun)
khả năng/trí tưởng tượng
Ví dụ:
  • I won't tell you his reaction— I'll leave that to your imagination.
  • It doesn't take much imagination to guess what she meant.
  • The new policies appear to have caught the imagination of the public (= they find them interesting and exciting).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!