impact /ˈɪmpækt/
(noun)
tác động, ảnh hưởng
Ví dụ:
  • Businesses are beginning to feel the full impact of the recession.
  • The report assesses the impact of AIDS on the gay community.
  • Her speech made a profound impact on everyone.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!