Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng impatient impatient /ɪmˈpeɪʃənt/ (adjective) mất kiên nhẫn Ví dụ: He waved them away with an impatient gesture. An impatient driver behind me sounded his horn. Sarah was becoming increasingly impatient at their lack of interest. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!