impatient /ɪmˈpeɪʃənt/
(adjective)
mất kiên nhẫn
Ví dụ:
  • Try not to be too impatient with her.
  • He waved them away with an impatient gesture.
  • Sarah was becoming increasingly impatient at their lack of interest.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!