improve /ɪmˈpruːv/
(verb)
cải thiện, cải tạo
Ví dụ:
  • His quality of life has improved dramatically since the operation.
  • The doctor says she should continue to improve (= after an illness).
  • to improve standards

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!