increase /ɪnˈkriːs/
(verb)
tăng lên, gia tăng
Ví dụ:
  • Disability increases with age (= the older somebody is, the more likely they are to be disabled).
  • The price of oil increased.
  • The rate of inflation increased by 2%.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!