increasingly /ɪnˈkriːsɪŋli/
(adverb)
ngày càng
Ví dụ:
  • It is becoming increasingly clear that this problem will not be easily solved.
  • Increasingly, training is taking place in the office rather than outside it.
  • increasingly difficult/important/popular

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!