Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng indicate indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (verb) chỉ ra, cho biết điều gì Ví dụ: The article claims that an increase in crime indicates a decline in moral standards. Kingston-upon-Thames, as the name indicates, is situated on the banks of the Thames. A yellowing of the skin indicates jaundice. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!