influence /ˈɪnfluəns/
(verb)
ảnh hưởng, tác động
Ví dụ:
  • His writings have influenced the lives of millions.
  • The government refuses to be influenced by public opinion.
  • to be strongly influenced by something

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!