inform /ɪnˈfɔːm/
(verb)
báo tin; cho ai biết
Ví dụ:
  • I have been reliably informed (= somebody I trust has told me) that the couple will marry next year.
  • The leaflet informs customers about healthy eating.
  • Have the police been informed?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!