inform /ɪnˈfɔːm/
(verb)
báo tin; cho ai biết
Ví dụ:
  • ‘He's already left,’ she informed us.
  • Please inform us of any changes of address.
  • The leaflet informs customers about healthy eating.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!