instance
/ˈɪnstəns/
(noun)
ví dụ, trường hợp cụ thể
Ví dụ:
- In most instances, there will be no need for further treatment.
- I would normally suggest taking time off work, but in this instance I'm not sure that would do any good.
- The report highlights a number of instances of injustice.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!