instead /ɪnˈsted/
(adverb)
thay vào đó
Ví dụ:
  • She said nothing, preferring instead to save her comments till later.
  • He didn't reply. Instead, he turned on his heel and left the room.
  • Lee was ill so I went instead.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!