intend /ɪnˈtend/
(verb)
British English
dự định, có ý định
Ví dụ:
  • The writer clearly intends his readers to identify with the main character.
  • He intended her no harm (= it was not his plan to harm her).
  • I don't intend staying long.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!